Mitsubishi Việt Nam chính thức giới thiệu Xpander Cross 2024 phiên bản theo phong cách SUV của Xpander. Bản nâng cấp giữa vòng đời này tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với giá bán lẻ đề xuất là 698 triệu đồng.
Mitsubishi Xpander Cross là biến thể cao cấp nhất của dòng xe Xpander. Phiên bản Xpander Cross cũng rất được người Việt ưa chuộng nhờ ngoại hình hầm hố và tiện nghi đầy đủ hơn so với Xpander AT Eco hay Xpander Premium. Mẫu xe này còn giúp cho các chuyến dã ngoại của gia đình bạn trở nên dễ chịu hơn khi sở hữu một khoang cabin rộng rãi và tiện nghi.
Giá bán Mitsubishi Xpander Cross màu trắng kèm khuyến mãi tháng 04/2024
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tỉnh / TPHCM (triệu đồng) |
Ưu đãi tháng 04/2024 |
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2024 |
560 |
588 – 607 |
– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ)
– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ). |
Mitsubishi Xpander 1.5AT 2024 |
598 |
624 – 643 |
– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 29.900.000 VNĐ). |
Mitsubishi Xpander Premium 2024 |
658 |
683 – 702 |
– Tặng Phiếu nhiên liệu (Trị giá 25.000.000 VNĐ)
– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) |
Mitsubishi Xpander Cross 2024 |
698 |
732-751 |
– Tặng Phiếu nhiên liệu (Trị giá 30.000.000 VNĐ).
– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) |
Mitsubishi Xpander Cross màu trắng giá ra biển số tháng 04/2024 bao nhiêu?
Thuế / Lệ phí |
TP.HCM |
Hà Nội |
Tỉnh thành khác |
Giá Mitsubishi Xpander Cross |
698.000.000đ |
Thuế trước bạ (Ưu đãi 30.000.000đ tháng 04/2024) |
35.700.000đ |
53.760.000đ |
35.700.000đ |
Lệ phí biển số |
20.000.000đ |
20.000.000đ |
1.000.000đ |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc |
950.000đ |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000đ |
Phí in tem kiểm định |
90.000đ |
Giá lăn bánh Xpander Cross 2024 |
746.300.000đ |
774.360.000đ |
727.300.000đ |
Như vậy sau khi cộng các khoản thuế, phí chi phí lăn lăn bánh Mitsubishi Xpander Cross 2024 tại TP.HCM từ 746 triệu đồng, đối với khách hàng có hộ khẩu tại tỉnh, thành khác giá ra biển số Xpander Cross 2024 chỉ từ 727 triệu đồng.
Thông tin xe Mitsubishi Xpander Cross
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross |
Tên xe |
Mitsubishi Xpander Cross |
Kiểu dáng xe |
SUV |
Chiều dài x rộng cao |
4500 x 1800 x 1750 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2775 (mm) |
Số chỗ ngồi |
7 |
Khoảng sáng gầm xe |
225 (mm) |
Động cơ vận hành |
1.5L MIVEC DOHC 16 valve |
Công suất tối đa |
104/ 6.000 (mã lực/vòng/phút) |
Momen xoắn cực đại |
141/4.000 (Nm/phút) |
Hộp số |
4-AT |
Hệ truyền động |
Cầu trước FWD |
Trợ lực lái |
Vô-lăng trợ lực điện |
Phanh trước và phanh sau |
Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước và sau |
MacPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn
|
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu |
45 (lít) |
Nguồn gốc xuất xứ |
Nhập khẩu indonesia |
Xem thêm:
Có 0 Bình Luận